A. QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT (7) |
40/2010/QĐ-TTg |
12/05/2010 |
Về việc ban hành Quy chế mẫu về quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất |
Chính Phủ
|
5440/QĐ-UBND |
01/10/2019 |
Về việc ủy thác cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội quản lý nguồn vốn và hoạt động của quỹ phát triển đất |
UBND Thành phố Hà Nội
|
08/2016/TT-BTC |
18/01/2016 |
Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
Bộ Tài chính
|
15/2017/QH14 |
21/6/2017 |
Luật Quản lý sử dụng tài sản công |
Quốc hội
|
39/2019/QH14 |
13/6/2019 |
Luật Đầu tư công |
Quốc hội
|
83/2015/QH13 |
25//2015 |
Luật Ngân sách nhà nước |
Quốc hội
|
45/2013/QH13 |
29/11/2013 |
Luật Đất đai |
Quốc hội
|
B. QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (6) |
5441/QĐ-UBND |
01/10/2019 |
Về việc ủy thác cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội quản lý nguồn vốn và hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường |
UBND Thành phố Hà Nội
|
08/2017/TT-BTC |
24/01/2017 |
Về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường |
Bộ Tài chính
|
38/2015/TT-BTNMT |
30/6/2015 |
Về việc cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Bộ Tài nguyên môi trường
|
40/2019/NĐ-CP |
13/5/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Chính Phủ
|
19/2015/NĐ-CP |
14/2/2015 |
Nghị định quy định về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Chính Phủ
|
55/2014/QH13 |
23/6/2014 |
Luật Bảo vệ môi trường |
Quốc Hội
|
C. QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (6) |
03/2015/TT-BKHCN |
9/03/2015 |
Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Khoa học công nghệ
|
13/2019/NĐ-CP |
01/2/2019 |
Về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Chính Phủ
|
76/2018/NĐ-CP |
15/5/2018 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
Chính Phủ
|
95/2014/NĐ-CP |
17/10/2014 |
Về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ; |
Chính Phủ
|
07/2017/QH14 |
19/6/2017 |
Luật Chuyển giao công nghệ |
Quốc Hội
|
29/2013/QH13 |
18/6/2013 |
Luật Khoa học và Công nghệ |
Quốc Hội
|
D. QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG (3) |
3864/QĐ-UBND |
17/7/2019 |
Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
UBND Thành phố Hà Nội
|
156/2018/NĐ-CP |
17/10/2014 |
Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; |
Chính Phủ
|
16/2017/QH14 |
15/11/2017 |
Luật Lâm nghiệp |
Quốc Hội
|
E. QUỸ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (5) |
57/2019/TT-BTC |
26/8/2019 |
Về việc hướng dẫn cơ chế xử lý rủi ro của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bộ Tài chính
|
34/2018/NĐ-CP |
8/3/2018 |
Về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Chính Phủ
|
04/2017/QH14 |
12/06/2017 |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Quốc Hội
|
17/2017/QH14 |
20/11/2017 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng của Quốc hội |
Quốc Hội
|
47/2010/QH12 |
16/6/2010 |
Luật các tổ chức tín dụng |
Quốc Hội
|
F. QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
I. Về tổ chức, hoạt động và chức năng nhiệm vụ (9) |
158/QĐ-QĐTPT |
10/12/2021 |
Về việc điều chỉnh chức năng nhiệm vụ một số phòng thuộc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố
|
261/TB-UBND |
11/3/2019 |
Về kết luận của tập thể UBND Thành phố tại cuộc họp về việc triển khai Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Thành phố Hà Nội |
UBND Thành phố Hà Nội
|
714/QĐ-UBND |
7/2/2018 |
Về việc sáp nhập Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Thành phố trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ vào Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố |
UBND Thành phố Hà Nội
|
28/2019/QĐ-UBND |
23/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND |
UBND Thành phố Hà Nội
|
06/2018/QĐ-UBND |
21/2/2018 |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
UBND Thành phố Hà Nội
|
8422/QĐ-UBND |
04/12/2017 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
UBND Thành phố Hà Nội
|
418/QĐ-UBND |
21/1/2017 |
Về việc tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội, trên cơ sở hợp nhất Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội, Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội, Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường thành phố Hà Nội |
UBND Thành phố Hà Nội
|
14/2017/QĐ-UBND |
13/4/2017 |
V/v ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Hà Nội |
UBND Thành phố Hà Nội
|
147/2020/NĐ-CP |
18/12/2020 |
Về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
Chính Phủ
|
II. Các văn bản của UBND về lãi suất và danh mục lĩnh vực ưu tiên (1) |
1326/QĐ-UBND |
21/2/2017 |
V/v ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội do Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay |
UBND Thành phố Hà Nội
|
III. Các quy chế hoạt động của Quỹ (15) |
88/QĐ-QĐTPT |
26/8/2020 |
Quy trình xử lý và theo dõi chỉ đạo, điều hành nội bộ tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
39/QĐ-QĐTPT |
4/5/2020 |
Về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
86/QĐ-QĐTPT |
24/8/2020 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ các phòng thuộc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
189/QĐ-QĐTPT |
25/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
13/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế quản lý hoạt động đầu tư, mua sắm và quản lý tài sản cố định của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
12/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
11/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế thi đua khen thưởng Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
10/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế quản lý và sử dụng các quỹ của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
09/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế Đầu tư trực tiếp và Góp vốn thành lập doanh nghiệp của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
08/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế Huy động vốn của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
07/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế Quản lý rủi ro cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
06/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế bảo đảm tiền vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
05/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
Quy chế cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
04/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội; |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
03/QĐ-HĐQL |
27/9/2018 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội; |
Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư
|
IV. Các văn bản QPPL khác |
1. Các văn bản về hoạt động cho vay (11) |
09/2014/TT-NHNN |
18/3/2014 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 |
Ngân hành nhà nước
|
02/2013/TT-NHNN |
21/01/2013 |
Quy định về phân loại tài sản có, mức trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Ngân hành nhà nước
|
13/2017/TT-NHNN |
29/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng |
Ngân hành nhà nước
|
07/2015/TT-NHNN |
25/06/2015 |
Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
Ngân hành nhà nước
|
321/QĐ-NHNN |
14/03/2017 |
Về việc đính chính Thông tư số 39/2016/TT-NHNN |
Ngân hành nhà nước
|
39/2016/TT-NHNN |
30/12/2016 |
Về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Ngân hành nhà nước
|
102/2017/ND-CP |
9/1/2017 |
Về đăng ký biện pháp bảo đảm |
Quốc Hội
|
21/2021/NĐ-CP |
19/03/2021 |
Quy định thi hành Bộ Luật dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
Quốc Hội
|
17/2017/QH14 |
20/11/2017 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng |
Quốc Hội
|
47/2010/QH12 |
16/6/2010 |
Luật các tổ chức tín dụng |
Quốc Hội
|
91/2015/QH13 |
21/11/2015 |
Bộ Luật Dân sự |
Quốc Hội
|
2. Các văn bản về đầu tư (8) |
15/2022/QĐ-UBND |
30/3/2022 |
Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của Thành phố Hà Nội |
UBND
|
35/2021/NĐ-CP |
29/3/2021 |
Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chính Phủ
|
28/2021/NĐ-CP |
26/3/2021 |
Về việc quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương pháp đối tác công tư |
Chính Phủ
|
31/2021/NĐ-CP |
26/3/2021 |
Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
Chính Phủ
|
29/2021/NĐ-CP |
26/3/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
Chính Phủ
|
25/2020/NĐ-CP |
28/02/2020 |
Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
Chính Phủ
|
64/2020/QH14 |
18/6/2020 |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Quốc Hội
|
61/2020/QH14 |
17/6/2020 |
Luật Đầu tư |
Quốc Hội
|
3. Các văn bản về quản lý vốn nhà nước (6) |
36/2021/TT-BTC |
26/5/2021 |
Hướng dẫn một số nội dung về đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015; Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018; Nghị định số 121/2020/NĐ-CP ngày 09/10/2020; Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 |
Bộ Tài chính
|
140/2020/NĐ-CP |
30/11/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về việc đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 |
Chính Phủ
|
121/2020/NĐ-CP |
9/10/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 |
Chính Phủ
|
32/2018/NĐ-CP |
8/3/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
Chính Phủ
|
91/2015/NĐ-CP |
13/10/2015 |
Về việc đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
Chính Phủ
|
69/2014/QH13 |
26/11/2014 |
Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp |
Quốc Hội
|
4. Các văn bản về đầu tư xây dựng (14) |
119/2015/NĐ-CP |
13/11/2015 |
Quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
Chính Phủ
|
15/2021/NĐ-CP |
03/03/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Chính Phủ
|
06/2021/NĐ-CP |
26/01/2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
Chính Phủ
|
50/2021/NĐ-CP |
01/04/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
Chính Phủ
|
37/2021/NĐ-CP |
22/4/2015 |
Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
Chính Phủ
|
10/2021/NĐ-CP |
9/02/2021 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Chính Phủ
|
62/2020/QH14 |
17/6/2020 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
Quốc Hội
|
50/2014/QH13 |
18/6/2014 |
Luật xây dựng |
Quốc Hội
|
10/2020/TT-BTC |
20/2/2020 |
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước |
Bộ Tài chính
|
09/2016/TT-BXD |
10/3/2016 |
Hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình |
Bộ Xây dựng
|
08/2016/TT-BXD |
10/3/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng |
Bộ Xây dựng
|
07/2016/TT-BXD |
10/3/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng |
Bộ Xây dựng
|
05/2015/TT-BXD |
30/10/2015 |
Quy định về quản lý chất lượng xây dựng |
Bộ Xây dựng
|
53/2017/NĐ_CP |
8/5/2017 |
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng |
Chính Phủ
|
5. Các văn bản về đất đai (4) |
148/2020/NĐ-CP |
18/12/2020 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số nghị định thi hành chi tiết Luật đất đai |
Chính Phủ
|
01/2017/NĐ-CP |
06/01/207 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Chính Phủ
|
43/2014/NĐ-CP |
15/5/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai của Chính phủ |
Chính Phủ
|
45/2013/QH13 |
29/11/2013 |
Luật Đất đai |
Quốc Hội
|
6. Các văn bản về viên chức, chế độ tiền lương (24) |
92/2017/NĐ-CP |
7/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
Chính phủ
|
63/2010/NĐ-CP |
8/6/2010 |
Về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chính phủ
|
48/2013/NĐ-CP |
14/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến thủ tục hành chính |
Chính phủ
|
24/2020/TT-BCA |
10/2/2020 |
Ban hành mẫu sử dụng trong công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Bộ Công An
|
45/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
27/2016/TT-BLĐTBXH |
1/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
26/2016/TT-BLĐTBXH |
1/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC |
14/4/2015 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
Liên Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
|
130/2020/NĐ-CP |
30/10/2020 |
Về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chính Phủ
|
106/2020/NĐ-CP |
10/9/2020 |
Về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Chính Phủ
|
90/2020/NĐ-CP |
13/8/2020 |
Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Chính Phủ
|
30/2020/NĐ-CP |
5/3/2020 |
Về công tác văn thư |
Chính Phủ
|
26/2020/NĐ-CP |
28/2/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Chính Phủ
|
52/2016/NĐ-CP |
13/6/2016 |
Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Chính Phủ
|
51/2016/NĐ-CP |
13/6/2016 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Chính Phủ
|
143/2018/NĐ-CP |
10/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
Chính Phủ
|
113/2018/NĐ-CP |
31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
Chính Phủ
|
108/2014/NĐ-CP |
20/11/2014 |
Về chính sách tinh giảm biên chế |
Chính Phủ
|
115/2020/NĐ-CP |
25/9/2020 |
Quy định về tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức |
Chính Phủ
|
36/2018/QH14 |
20/11/2018 |
Luật phòng, chống tham nhũng |
Quốc Hội
|
29/2018/QH14 |
15/11/2018 |
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Quốc Hội
|
58/2014/QH13 |
20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
Quốc Hội
|
52/2019/QH14 |
25/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức |
Quốc Hội
|
58/2010/QH12 |
15/11/2010 |
Luật Viên chức |
Quốc Hội
|